Dù thế nào, trong một khoảng thời gian bạn vẫn sẽ cần phải ghé thăm bệnh viện một vài lần để đảm bảo cho chính sức khỏe của mình. Ở Đức có rất nhiều phòng khám và bệnh viện khác nhau, ví dụ như: Phòng khám tại trường đại học – Là một bệnh viện do nhà nước hoặc trường học điều hành, phòng khám tư hoặc các bệnh viện lớn,… Bệnh viện ở Đức rất hiện tại, họ luôn sử dụng những công cụ tiên tiến và mới nhất, cho nên có thể nói dịch vụ chăm sóc y tế của bệnh viện Đức đứng hàng đầu trên thế giới.
Các bệnh viện tại Đức đều chấp nhận tất cả các bệnh nhân có bảo hiểm y tế, và bảo hiểm y tế giúp đỡ các bệnh nhân rất nhiều khi đi khám bệnh. Do vậy các cư dân hiện đang sinh sống và tại Đức hoàn toàn không phàn nàn về bảo hiểm tại Đức.
Ngày nay, Đức đang quan tâm hơn về chi phí cao của hệ thống chăm sóc y tế tiên tiến của họ, nên một số bệnh viện học đã đưa ra cách giải quyết bằng cắt giảm thời gian nằm việc của bệnh nhân. Tuy nhiên, sẽ tùy thuộc vào tình trạng của bệnh nhân đó: Ví dụ như các bà mẹ mới sinh có thể ở lại bệnh viện 6 ngày để kiểm tra tổng quan và đảm bảo không có biến chứng sau khi sinh hoặc phẫu thuật.
Tại bệnh viện ở Đức, bạn nên mang theo những đồ dùng cá nhân nếu bạn phải nhập viện: Dép, xà phòng, đồ vệ sinh hoặc khăn lau,… Tuy nhiên đừng mang quá nhiều vì nơi để các đồ dùng cá nhân của bệnh nhân không quá to.
Về giờ ăn và các bữa ăn tại bệnh viện phù hợp với quá trình hồi phục của bệnh nhân. Những bữa ăn có thức ăn nóng sẽ được phục vụ vào buổi trưa thay vì buổi tối. Bữa sáng sẽ là Bánh cuốn hoặc Bánh mì với mứt, mật ong, thịt hoặc phô mai. Trong khi bữa tối sẽ là bánh mì, xúc xích, phô mai và trà và thời gian sẽ thường sẽ phục vụ sớm, thậm chí vào lúc 16:30. Bệnh nhân có thể lựa chọn các món theo thực đơn, trừ khi bạn đang trong chế độ ăn kiêng đặc biệt từ Bác sĩ yêu cầu.
Giờ thăm bệnh nhân thường từ 14:00 đến 18:00 và nếu bạn có trẻ nhỏ đi thăm cùng thì sẽ phải đảm bảo đứa trẻ không làm phiền đến các bệnh nhân khác.
Hút thuốc hoàn toàn bị cấm tại các bệnh viện và phòng bệnh. Phòng bệnh thường có 2 đến 4 giường và sẽ chia theo giới tính của bệnh nhân. Ngoài ra cũng sẽ tùy thuộc vào bảo hiệm của bệnh nhân, họ có thể lựa chọn phòng riêng tư hoặc phòng chỉ 2 giường thôi.
Khi rời khỏi bệnh viện, người ta thường để lại một chút món quả nhỏ để cảm ơn các bác sĩ và y tá, cũng như các điều dưỡng viên đã chăm sóc mình. Thường là giỏ trái cây, kẹo hoặc các món đồ nướng, hoặc đơn giản là lời cảm ơn sự chăm sóc của bệnh viện bằng các thẻ khuyến mại Cà phê trị giá 5€ hoặc 10€.
Sau đây chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn một số mẫu câu hay sử dụng tại bệnh viện nhé:
Tổng quan:
Tiếng Việt | Tiếng Đức |
Tôi có thể làm gì để giảm đau không? | Kann ich etwas gegen die Schmerzen haben? |
Nó có đau không? | Wird es weh tun? |
Tôi có phải khâu vết thương lại không? | Muss ich genäht werden? |
Tôi có phải nhập viên không? | Muss ich stationär aufgenommen werden? |
Các bệnh trong gia đình:
Tiếng Việt | Tiếng Đức |
Đau tim | Herzinfarkt |
Huyết áp cao | Hoher Blutdruck/Schlaganfall |
Bệnh tiểu đường | Diabetes (Zuckerkrankheit |
Bệnh truyền nhiễm | Infektionskrankheiten |
Hen phế quản/Dị ứng | Asthma/Allergie |
Bệnh di truyền | Erbkrankheiten |
Các bệnh tự bộc phát trong cơ thể:
Tiếng Việt | Tiếng Đức |
Dị ứng phấn/bụi cỏ | Heuschnupfen |
Hen suyễn/phế quản | Asthma |
Các triệu chứng dị ứng | Sonstige Allergien |
Viêm phổi/Viêm màng phổi | Lungen-/Rippenfellentzündung |
Bệnh lao phổi | Lungentuberkulose |
Các bệnh khác của hệ hô hấp | Sonstige Erkrankungen der Atemwege |
Bất tỉnh lâm sàn | Neigung zu Kreislaufkollaps |
Huyết áp cao/Huyết áp thấp | Hoher/niedriger Blutdruck |
Đau thắt ngực/Rối loạn nhịp tim | Herzangstsyndrom oder Herzjagen |
Suy tim | Herzschwäche |
Các bệnh tim và hệ thống tuần hoàn khác | Sonstige Erkrankungen von Herz- und Kreislaufsystem |
Loét dạ dày hoặc tá tràng/Viêm dạ dày | Magen- oder Zwölffingerdarmgeschwür/ Gastritis |
Viêm tụy cấp | Bauchspeicheldrüsenentzündung |
Vàng da/Bệnh gan | Gelbsucht oder Lebererkrankungen |
Sỏi mật | Gallensteine |
Các bệnh khác của hệ thống tiêu hóa | Sonstige Erkrankungen des Magen- Darm- Traktes |
Sỏi thận | Nierensteine |
Viêm thận hoặc đường tiết niệu | Entzündung der Nieren oder Harnwege |
Bệnh lây qua đường tình dục | Geschlechtskrankheiten |
Viêm tĩnh mạch/huyết khối/tắc mạch | Venenentzündungen/Thrombose/ Embolien |
Xem thêm
Ngành điều dưỡng dưỡng tổng quát sẽ bắt đầu từ năm 2020
Hệ thống bảo hiểm y tế tại Đức
Nghề điều dưỡng (Altenpfleger/ -in)